Người | |||||
|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | |||
Tổng số hộ |
Hộ |
87.97 |
35.319 |
9.469 |
43.184 |
- Số hộ sử dụng loại chất đốt để đun nấu là củi |
Hộ |
38.401 |
15.524 |
8.403 |
14.474 |
- Số hộ sử dụng chất đốt để đun nấu là than |
Hộ |
19.848 |
8.539 |
530 |
10.779 |
- Số hộ sử dụng loại chất đốt để đun nấu là Gas công nghiệp |
Hộ |
28.859 |
11.033 |
515 |
17.311 |
- Số hộ sử dụng chất đốt để đun nấu là Bioga |
Hộ |
105 |
54 |
2 |
49 |
- Số hộ sử dụng chất đốt để đun nấu là điện |
Hộ |
488 |
124 |
18 |
346 |
- Số hộ sử dụng loại chất đốt để đun nấu là nguồn khác |
Hộ |
271 |
45 |
1 |
225 |
- Số hộ dùng nhà tắm xây |
Hộ |
51.569 |
19.494 |
1.464 |
30.611 |
- Số hộ dùng nhà tắm khác |
Hộ |
4.578 |
2.178 |
298 |
2.102 |
- Số hộ không có nhà tắm |
Hộ |
31.825 |
13.647 |
7.707 |
10.471 |
- Số hộ có hố xí tự hoại, bán tự hoại trong nhà |
Hộ |
23.64 |
8.682 |
349 |
14.609 |
- Số hộ có hố xí tự hoại, bán tự hoại ngoài nhà |
Hộ |
29.664 |
10.975 |
1.949 |
16.74 |
- Số hộ có hố xí thấm dội nước |
Hộ |
521 |
251 |
83 |
187 |
- Số hộ có hố xí khác |
Hộ |
3.818 |
1.67 |
561 |
1.587 |
- Số hộ không có hố xí |
Hộ |
30.329 |
13.741 |
6.527 |
10.061 |
- Số xã có công trình cấp nước s.hoạt tập trung |
Xã |
44 |
17 |
13 |
14 |
- Số xã có xây hệ thống nước thải chung |
Xã |
2 |
1 |
1 | |
- Số thôn (ấp, bản) có xây hệ thống thoát nước thải chung |
Thôn |
4 |
2 |
2 | |
- Số xã có tổ chức hoặc thuê thu gom rác thải |
Xã |
21 |
9 |
12 | |
- Số thôn (ấp, bản) có tổ chức hoặc thuê thu gom rác thải |
Thôn |
80 |
31 |
49 | |
Phân theo hình thức xử lý rác thải chủ yếu của thôn (ấp, bản) |
|||||
- Chôn lấp |
Thôn |
5 |
4 |
1 | |
- Đốt thủ công, lò đốt thủ công |
Thôn |
18 |
4 |
14 | |
- Chuyển đến nơi xử lý tập trung |
Thôn |
57 |
23 |
|
34 |