|
Tổng số |
Chia theo qui mô diện tích đất sản xuất nông nghiệp | ||||||||
|
Không sử dụng đất |
Dưới 0,2 ha |
Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha |
Từ 0,5 đến dưới 1 ha |
Từ 1 đến dưới 2 ha |
Từ 2 đến dưới 3 ha |
Từ 3 đến dưới 5 ha |
Từ 5 đến dưới 10 ha |
Từ 10 ha trở lên | |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 | |
Tổng số |
72.07 |
19.222 |
9.366 |
19.647 |
11.97 |
7.908 |
2.368 |
1.173 |
344 |
72 |
- Doanh nghiệp |
37 |
34 |
|
|
|
|
3 | |||
- Hợp tác xã |
21 |
17 |
|
|
|
1 |
3 | |||
- Hộ |
72.012 |
19.171 |
9.366 |
19.647 |
11.97 |
7.908 |
2.368 |
1.173 |
343 |
66 |
+ Trang trại |
44 |
15 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
6 |
15 | |
Đơn vị nông nghiệp |
60.81 |
8.619 |
9.184 |
19.405 |
11.868 |
7.835 |
2.348 |
1.153 |
333 |
65 |
- Doanh nghiệp |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 | |||
- Hợp tác xã |
20 |
16 |
|
|
|
1 |
3 | |||
- Hộ |
60.787 |
8.601 |
9.184 |
19.405 |
11.868 |
7.835 |
2.348 |
1.153 |
332 |
61 |
+ Trang trại |
30 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
6 |
15 | |
Đơn vị lâm nghiệp |
569 |
460 |
39 |
29 |
26 |
6 |
4 |
1 |
1 |
3 |
- Doanh nghiệp |
2 |
|
|
|
|
2 | ||||
- Hợp tác xã |
|
|
|
|
||||||
- Hộ |
567 |
460 |
39 |
29 |
26 |
6 |
4 |
1 |
1 |
1 |
+ Trang trại |
|
|
|
|
||||||
Đơn vị thủy sản |
10.691 |
10.143 |
143 |
213 |
76 |
67 |
16 |
19 |
10 |
4 |
- Doanh nghiệp |
32 |
32 |
|
|
|
|
||||
- Hợp tác xã |
1 |
1 |
|
|
|
|
||||
- Hộ |
10.658 |
10.11 |
143 |
213 |
76 |
67 |
16 |
19 |
10 |
4 |
+ Trang trại |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|