|
Tổng số |
Chia theo qui mô diện tích đất nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||||||
|
Không sử dụng đất |
Dưới 0,2 ha |
Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha |
Từ 0,5 đến dưới 1 ha |
Từ 1 đến dưới 2 ha |
Từ 2 đến dưới 3 ha |
Từ 3 đến dưới 5 ha |
Từ 5 đến dưới 10 ha |
Từ 10 ha trở lên | |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 | |
Tổng số |
72.07 |
18.401 |
9.265 |
19.3 |
11.336 |
7.574 |
2.505 |
1.387 |
1.862 |
440 |
- Doanh nghiệp |
37 |
32 |
1 |
|
1 |
|
|
3 | ||
- Hợp tác xã |
21 |
16 |
|
|
|
2 |
3 | |||
- Hộ |
72.012 |
18.353 |
9.264 |
19.3 |
11.336 |
7.574 |
2.504 |
1.387 |
1.86 |
434 |
+ Trang trại |
44 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
9 |
9 |
17 |
Đơn vị nông nghiệp |
60.81 |
8.46 |
9.072 |
18.855 |
10.995 |
7.363 |
2.456 |
1.35 |
1.834 |
425 |
- Doanh nghiệp |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 | |||
- Hợp tác xã |
20 |
15 |
|
|
|
2 |
3 | |||
- Hộ |
60.787 |
8.443 |
9.072 |
18.855 |
10.995 |
7.363 |
2.456 |
1.35 |
1.832 |
421 |
+ Trang trại |
30 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
5 |
16 | |
Đơn vị lâm nghiệp |
569 |
446 |
35 |
28 |
27 |
9 |
7 |
1 |
9 |
7 |
- Doanh nghiệp |
2 |
|
|
|
|
2 | ||||
- Hợp tác xã |
|
|
|
|
||||||
- Hộ |
567 |
446 |
35 |
28 |
27 |
9 |
7 |
1 |
9 |
5 |
+ Trang trại |
|
|
|
|
||||||
Đơn vị thủy sản |
10.691 |
9.495 |
158 |
417 |
314 |
202 |
42 |
36 |
19 |
8 |
- Doanh nghiệp |
32 |
30 |
1 |
|
1 |
|
|
|||
- Hợp tác xã |
1 |
1 |
|
|
|
|
||||
- Hộ |
10.658 |
9.464 |
157 |
417 |
314 |
202 |
41 |
36 |
19 |
8 |
+ Trang trại |
14 |
|
|
|
|
|
2 |
7 |
4 |
1 |