Doanh nghiệp |
||||||
|
Tổng cộng tài sản đến 31/12/2010 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Doanh thu hoạt động tài chính |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
Toàn tỉnh |
33.763,8 |
7.327,4 |
78,0 |
297,5 |
197,4 |
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
129.132,0 |
9.787,4 |
274,8 |
551,8 |
443,5 |
|
Huyện Bác ái |
6.010,0 |
6.819,0 |
24,0 |
1.220,0 |
912,0 |
|
Huyện Ninh Sơn |
18.316,5 |
34.020,5 |
214,0 |
5.810,5 |
4.569,5 |
|
Huyện Ninh Hải |
1.608,7 |
1.326,6 |
|
-68,3 |
-70,8 |
|
Huyện Ninh Phước |
18.204,1 |
11.836,1 |
29,5 |
-592,0 |
-592,5 |
|
Huyện Thuận Nam |
583,0 |
714,0 |
|
-352,0 |
-352,0 |