|
|
||||
|
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra | ||
Xã miền núi |
Xã vùng cao |
Xã đồng bằng, trung du | |||
Số xã |
Xã |
47 |
18 |
14 |
15 |
Cơ cấu xã |
% |
100,0 |
38,3 |
29,8 |
31,9 |
Số thôn |
Thôn |
252 |
101 |
64 |
87 |
Cơ cấu thôn |
% |
100,0 |
40,1 |
25,4 |
34,5 |
Tổng số hộ |
Hộ |
87.972 |
35.319 |
9.469 |
43.184 |
Số hộ bình quân 1 xã |
Hộ |
1.871,7 |
1.962,2 |
676,4 |
2.878,9 |
Tổng số nhân khẩu |
Người |
356.569 |
146.015 |
41.278 |
169.276 |
Nhân khẩu bình quân 1 hộ |
Người |
4,1 |
4,1 |
4,4 |
3,9 |
Nhân khẩu bình quân 1 xã |
Người |
7.586,6 |
8.111,9 |
2.948,4 |
11.285,1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
211.28 |
85.52 |
23.866 |
101.894 |
Số người trong độ tuổi LĐ bình quân 1 hộ |
Người |
2,4 |
2,4 |
2,5 |
2,4 |
Số người trong độ tuổi LĐ bình quân 1 xã |
Người |
4.495,3 |
4.751,1 |
1.704,7 |
6.792,9 |