Người | ||||||
|
Tổng số |
Chia theo hoạt động chính trong 12 tháng qua | ||||
|
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
Diêm nghiệp |
Công nghiệp | |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) | |
Toàn tỉnh |
1.589 |
1.109 |
108 |
1 |
52 |
46 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
8 |
5 |
1 |
- |
- |
1 |
Huyện Ninh Sơn |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
Huyện Ninh Hải |
1.439 |
1.016 |
100 |
- |
51 |
44 |
Huyện Ninh Phước |
7 |
4 |
1 |
- |
- |
- |
Huyện Thuận Bắc |
3 |
2 |
- |
- |
- |
- |
Huyện Thuận Nam |
130 |
80 |
6 |
1 |
1 |
1 |