m2 | |||
|
Đất thủy sản bình quân 1 hộ |
Trong đó | |
Đất của hộ |
Đất hộ đi thuê, mượn, đấu thầu | ||
Tổng số |
7.539,4 |
5.496,2 |
2.037,9 |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
5.660,8 |
3.546,3 |
2.114,5 |
Huyện Ninh Sơn |
2.725,0 |
225,0 |
2.500,0 |
Huyện Ninh Hải |
6.631,1 |
4.134,1 |
2.494,3 |
Huyện Ninh Phước |
19.857,1 |
19.642,9 |
214,3 |
Huyện Thuận Bắc |
2.137,0 |
2.137,0 |
- |
Huyện Thuận Nam |
9.643,5 |
8.655,1 |
974,3 |