Hộ

Tổng số

Chia ra

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Tổng số hộ thủy sản

10.658

4.004

6.654

Chia theo các hoạt động sản xuất của hộ

      - Hộ chuyên thủy sản

5.583

2.413

3.17

      - Hộ thuỷ sản kiêm các ngành khác

5.075

1.591

3.484

         + Tr.đó: Hộ thủy sản kiêm các ngành phi NLTS

4.585

1.55

3.035

Chia theo dân tộc của chủ hộ

      - Kinh

10.585

4.002

6.583

      - Chăm

71

1

70

      - Các dân tộc khác

2

1

1

Chia theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ  trong 12 tháng qua

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất trong 12  tháng qua từ nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

10.619

3.999

6.62

         + Tr.đó: Hộ có nguồn thu lớn nhất từ thủy sản

10.579

3.999

6.58

- Hộ có nguồn thu lớn nhất từ công nghiệp, xây dựng

10

-

10

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

22

3

19

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ nguồn khác

7

2

5

Chia theo qui mô lao động của hộ

      - Hộ có 1 lao động

1.96

570

1.39

      - Hộ có 2 lao động

4.799

1.792

3.007

      - Hộ có 3 lao động

1.831

778

1.053

      - Hộ có 4 lao động

1.184

492

692

      - Hộ có từ 5 lao động trở lên

884

372

512

Chia theo qui mô đất nuôi trồng thủy sản sử dụng

      - Hộ không sử dụng đất nuôi trồng thủy sản

9.822

3.913

5.909

      - Hộ có dưới 0,2 ha

61

9

52

      - Hộ có từ 0,2 đến dưới 0,5 ha

355

36

319

      - Hộ có từ 0,5 đến dưới 1 ha

249

30

219

      - Hộ có từ 1 đến dưới 2 ha

126

14

112

      - Hộ có từ 2 đến dưới 3 ha

27

-

27

      - Hộ có từ 3 đến dưới 5 ha

12

2

10

      - Hộ có từ 5 đến dưới 10 ha

3

-

3

      - Hộ có từ 10 ha trở lên

3

-

3

112