Hộ

Tổng số

Chia ra

Khu vực

Khu vực

thành thị

nông thôn

Tổng số hộ lâm nghiệp

567

24

543

Chia theo ngành sản xuất chính của hộ

   - Hộ chuyên lâm nghiệp

303

3

300

   - Hộ lâm nghiệp kiêm các ngành khác

264

21

243

      + Tr.đó: Hộ lâm nghiệp kiêm các ngành phi NLTS

125

10

115

Chia theo dân tộc của chủ hộ

   - Kinh

481

23

458

   - Chăm

34

1

33

   - Các dân tộc khác

52

-

52

Chia theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất của hộ trong 12  tháng qua từ nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp

552

23

529

         + Tr.đó: Hộ có nguồn thu lớn  nhất từ lâm nghiệp

540

22

518

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác

6

1

5

- Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ nguồn khác

9

-

9

Chia theo qui mô lao đông của hộ

   - Hộ có 1 lao động

139

1

138

   - Hộ có 2 lao động

298

16

282

   - Hộ có 3 lao động

78

6

72

   - Hộ có 4 lao động

39

-

39

   - Hộ có từ 5 lao động trở lên

13

1

12

Chia theo qui mô đất lâm nghiệp sử dụng

   - Hộ không sử dụng đất lâm nghiệp

542

24

518

   - Hộ có dưới 0.2 ha

1

-

1

   - Hộ có từ 0.2 đến dưới 0.5 ha

3

-

3

   - Hộ có từ 0.5 đến dưới 1 ha

3

-

3

   - Hộ có từ 1 đến dưới 2 ha

2

-

2

   - Hộ có từ 2 đến dưới 3 ha

3

-

3

   - Hộ có từ 3 đến dưới 5 ha

-

-

-

   - Hộ có từ 5 đến dưới 10 ha

8

-

8

   - Hộ có từ 10 ha trở lên

5

-

5

111