CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
Tháng 11 năm 2020
|
|
Đơn vị tính: %
|
Tên ngành
|
Mã số
|
Dự tính tháng 11/2020
|
Chỉ số 11 tháng 2020 so với cùng kỳ 2019
|
So với tháng 10/2020
|
So với tháng 11/2019
|
(A)
|
(B)
|
1
|
2
|
3
|
58.Ninh Thuận
|
|
105.32
|
125.87
|
141.11
|
Khai khoáng
|
B
|
73.86
|
92.53
|
131.54
|
Khai khoáng khác
|
08
|
73.86
|
92.53
|
131.54
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
C
|
103.96
|
92.57
|
94.69
|
Sản xuất chế biến
thực phẩm
|
10
|
98.75
|
91.96
|
99.39
|
Sản xuất đồ uống
|
11
|
116.39
|
79.75
|
73.63
|
Dệt
|
13
|
104.33
|
67.53
|
95.63
|
Sản xuất trang phục
|
14
|
98.33
|
111.08
|
98.89
|
Sản xuất da và các
sản phẩm có liên quan
|
15
|
105.00
|
96.15
|
94.25
|
Chế biến gỗ và sản
xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
16
|
105.58
|
95.08
|
96.79
|
Sản xuất giấy và sản
phẩm từ giấy
|
17
|
116.00
|
305.26
|
163.03
|
In, sao chép bản ghi
các loại
|
18
|
104.97
|
144.31
|
110.37
|
Sản xuất hoá chất và
sản phẩm hoá chất
|
20
|
90.91
|
100.00
|
77.72
|
Sản xuất sản phẩm từ
cao su và plastic
|
22
|
93.53
|
71.94
|
82.50
|
Sản xuất sản phẩm từ
khoáng phi kim loại khác
|
23
|
110.05
|
106.78
|
110.36
|
Sản xuất sản phẩm từ
kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
25
|
105.43
|
100.02
|
98.50
|
Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
26
|
1782.85
|
101.71
|
34.56
|
Sản xuất giường, tủ,
bàn, ghế
|
31
|
105.83
|
99.45
|
98.41
|
Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác
|
32
|
104.84
|
100.69
|
101.28
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
33
|
104.90
|
100.46
|
95.63
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
D
|
107.98
|
157.19
|
196.43
|
Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
35
|
107.98
|
157.19
|
196.43
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải
|
E
|
96.39
|
106.16
|
109.54
|
Khai thác, xử lý và
cung cấp nước
|
36
|
95.23
|
106.33
|
111.50
|
Hoạt động thu gom,
xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
|
38
|
100.68
|
105.56
|
103.19
|