Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 11/2020
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) ước tính tháng 11/2020 cả tỉnh tăng 25,87% so cùng kỳ 2019 (chỉ số tháng 10 tăng 15,42%). Chỉ số sản xuất công nghiệp lũy kế 11 tháng so cùng kỳ năm trước ước tăng 41,11%.


CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Tháng 11 năm 2020

Đơn vị tính: %

Tên ngành

Mã số

Dự tính tháng 11/2020

Chỉ số 11 tháng 2020 so với cùng kỳ 2019

So với tháng 10/2020

So với tháng 11/2019

(A)

(B)

1

2

3

58.Ninh Thuận

 

105.32

125.87

141.11

Khai khoáng

B

73.86

92.53

131.54

Khai khoáng khác

08

73.86

92.53

131.54

Công nghiệp chế biến , chế tạo

C

103.96

92.57

94.69

Sản xuất chế biến thực phẩm

10

98.75

91.96

99.39

Sản xuất đồ uống

11

116.39

79.75

73.63

Dệt

13

104.33

67.53

95.63

Sản xuất trang phục

14

98.33

111.08

98.89

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

15

105.00

96.15

94.25

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

16

105.58

95.08

96.79

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

17

116.00

305.26

163.03

In, sao chép bản ghi các loại

18

104.97

144.31

110.37

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

20

90.91

100.00

77.72

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

22

93.53

71.94

82.50

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

23

110.05

106.78

110.36

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

25

105.43

100.02

98.50

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

26

1782.85

101.71

34.56

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

31

105.83

99.45

98.41

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

32

104.84

100.69

101.28

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

33

104.90

100.46

95.63

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

D

107.98

157.19

196.43

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

35

107.98

157.19

196.43

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

E

96.39

106.16

109.54

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

36

95.23

106.33

111.50

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu

38

100.68

105.56

103.19



Phòng Thống kê Công Thương-CTKNT




Thống kê truy cập
  • Đang online: 4
  • Hôm nay: 479
  • Trong tuần: 4871
  • Tất cả: 967133

Copyright © 2016 CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN

ĐƯỜNG 16 THÁNG 4, PHƯỜNG MỸ HẢI,  TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM, NINH THUẬN

Điện thoại: 0259 3 830318  * Email: ninhthuan@gso.gov.vn