27-10-2020
Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 10/2020
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) ước tính tháng 10/2020 trên địa bàn tỉnh tăng 25,58% so cùng kỳ 2019 (tháng 9 tăng 36,59%). Chỉ số sản xuất công
nghiệp cộng dồn 10 tháng đầu năm so cùng kỳ
2019 ước tăng 44,28%. Trong đó:
+ Ngành công nghiệp khai khoáng: chỉ số sản xuất
tháng 10 ước giảm 39,38% so cùng kỳ; do thời tiết trong tháng có nhiều mưa và tồn kho nhiều, ngành khai thác muối
biển giảm 56,6%; hoạt động khai thác đá xây dựng cũng giảm nhẹ 5,75%. Chỉ số
công nghiệp khai khoáng lũy kế 10 tháng đầu năm ước tăng 32,22% so cùng kỳ năm
trước.
+ Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo: chỉ số sản
xuất tháng 10 tiếp tục giảm 3,04%, chỉ số sản xuất cộng dồn 10 tháng đầu năm giảm
4,8% so cùng kỳ. Trong đó các ngành công nghiệp cấp 2 như:
- Sản xuất chế biến thực phẩm: ước tháng 10 tăng
1,47% so tháng cùng kỳ, gồm có: chế biến
thủy sản (tôm đông lạnh) tăng 18,2%; chế biến rau quả (nhân điều) giảm 10,6%; sản
xuất tinh bột (tinh bột sắn) giảm 70,2%; sản xuất đường (rs) chưa hoạt động; chế
biến muối thực phẩm giảm 3,93%,....
- Sản xuất đồ uống (chủ yếu bia đóng lon), giảm
5,64% so cùng kỳ.
- Ngành dệt (SX khăn bông), ước tính giảm 60,3%.
- Ngành sản xuất trang phục ước tăng 5,78%.
- Sản xuất vật liệu xây dựng giảm 10,6 so cùng kỳ,
trong đó: sản xuất gạch nung giảm 34% so cùng kỳ; sản xuất xi măng giảm 0,43%.
+ Ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện: chỉ số sản xuất ước tính tháng 10 tăng 52,93%, là nhân tố chính làm tăng
chỉ số chung toàn ngành. Sản lượng Điện sản xuất trong tháng ước tăng 42,2% so
cùng kỳ; trong đó: thủy điện 136,7 tr.kwh tăng 4,93%, điện gió 8,73 tr.kwh giảm
60%, điện mặt trời 310,6 tr.kwh tăng 84,2%. Chỉ số cộng dồn 10 tháng ước tăng
105,5% so cùng kỳ 2019.
CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
Tháng 10 năm 2020
|
|
Đơn vị tính: %
|
Tên ngành
|
Mã số
|
Dự tính tháng 10/2020
|
Chỉ số 10 tháng 2020 so với 10 tháng 2019
|
So với tháng 9/2020
|
So với tháng 10/2019
|
(A)
|
(B)
|
1
|
2
|
3
|
58.Ninh Thuận
|
|
105.53
|
125.58
|
144.28
|
Khai khoáng
|
B
|
35.78
|
60.62
|
132.22
|
Khai khoáng khác
|
08
|
35.78
|
60.62
|
132.22
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
C
|
92.10
|
96.96
|
95.20
|
Sản xuất chế biến
thực phẩm
|
10
|
78.29
|
101.47
|
99.42
|
Sản xuất đồ uống
|
11
|
114.61
|
94.36
|
76.13
|
Dệt
|
13
|
88.60
|
54.07
|
98.42
|
Sản xuất trang phục
|
14
|
109.27
|
105.78
|
97.38
|
Sản xuất da và các
sản phẩm có liên quan
|
15
|
99.35
|
92.59
|
93.88
|
Chế biến gỗ và sản
xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
16
|
101.97
|
92.35
|
96.81
|
Sản xuất giấy và sản
phẩm từ giấy
|
17
|
100.00
|
178.57
|
154.05
|
In, sao chép bản ghi
các loại
|
18
|
100.58
|
129.32
|
106.97
|
Sản xuất hoá chất và
sản phẩm hoá chất
|
20
|
111.11
|
125.00
|
75.84
|
Sản xuất sản phẩm từ
cao su và plastic
|
22
|
131.46
|
107.18
|
85.77
|
Sản xuất sản phẩm từ
khoáng phi kim loại khác
|
23
|
98.53
|
89.41
|
110.74
|
Sản xuất sản phẩm từ
kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
25
|
100.93
|
96.46
|
98.21
|
Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
26
|
0.00
|
0.00
|
29.64
|
Sản xuất giường, tủ,
bàn, ghế
|
31
|
99.97
|
95.20
|
98.14
|
Công nghiệp chế biến,
chế tạo khác
|
32
|
99.80
|
97.12
|
101.15
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
33
|
99.42
|
96.92
|
94.96
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
D
|
122.40
|
152.93
|
205.40
|
Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
35
|
122.40
|
152.93
|
205.40
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải
|
E
|
92.65
|
109.78
|
109.56
|
Khai thác, xử lý và
cung cấp nước
|
36
|
90.50
|
109.25
|
111.48
|
Hoạt động thu gom,
xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
|
38
|
100.74
|
111.58
|
103.37
|
(Nguồn: Phòng Thống kê Công Thương-CTKNT)
|