Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 10/2020
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) ước tính tháng 10/2020 trên địa bàn tỉnh tăng 25,58% so cùng kỳ 2019 (tháng 9 tăng 36,59%). Chỉ số sản xuất công nghiệp cộng dồn 10 tháng đầu năm so cùng kỳ 2019 ước tăng 44,28%. Trong đó:

+ Ngành công nghiệp khai khoáng: chỉ số sản xuất tháng 10 ước giảm 39,38% so cùng kỳ; do thời tiết trong tháng có nhiều mưa và tồn kho nhiều, ngành khai thác muối biển giảm 56,6%; hoạt động khai thác đá xây dựng cũng giảm nhẹ 5,75%. Chỉ số công nghiệp khai khoáng lũy kế 10 tháng đầu năm ước tăng 32,22% so cùng kỳ năm trước.

+ Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo: chỉ số sản xuất tháng 10 tiếp tục giảm 3,04%, chỉ số sản xuất cộng dồn 10 tháng đầu năm giảm 4,8% so cùng kỳ. Trong đó các ngành công nghiệp cấp 2 như:

- Sản xuất chế biến thực phẩm: ước tháng 10 tăng 1,47% so tháng cùng kỳ,  gồm có: chế biến thủy sản (tôm đông lạnh) tăng 18,2%; chế biến rau quả (nhân điều) giảm 10,6%; sản xuất tinh bột (tinh bột sắn) giảm 70,2%; sản xuất đường (rs) chưa hoạt động; chế biến muối thực phẩm giảm 3,93%,....

- Sản xuất đồ uống (chủ yếu bia đóng lon), giảm 5,64% so cùng kỳ.

- Ngành dệt (SX khăn bông), ước tính giảm 60,3%.

- Ngành sản xuất trang phục ước tăng 5,78%.

- Sản xuất vật liệu xây dựng giảm 10,6 so cùng kỳ, trong đó: sản xuất gạch nung giảm 34% so cùng kỳ; sản xuất xi măng giảm 0,43%.

+ Ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện: chỉ số sản xuất ước tính tháng 10 tăng 52,93%, là nhân tố chính làm tăng chỉ số chung toàn ngành. Sản lượng Điện sản xuất trong tháng ước tăng 42,2% so cùng kỳ; trong đó: thủy điện 136,7 tr.kwh tăng 4,93%, điện gió 8,73 tr.kwh giảm 60%, điện mặt trời 310,6 tr.kwh tăng 84,2%. Chỉ số cộng dồn 10 tháng ước tăng 105,5% so cùng kỳ 2019.

CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Tháng 10 năm 2020

Đơn vị tính: %

Tên ngành

Mã số

Dự tính tháng 10/2020

Chỉ số 10 tháng 2020 so với 10 tháng 2019

So với tháng 9/2020

So với tháng 10/2019

(A)

(B)

1

2

3

58.Ninh Thuận

 

105.53

125.58

144.28

Khai khoáng

B

35.78

60.62

132.22

Khai khoáng khác

08

35.78

60.62

132.22

Công nghiệp chế biến , chế tạo

C

92.10

96.96

95.20

Sản xuất chế biến thực phẩm

10

78.29

101.47

99.42

Sản xuất đồ uống

11

114.61

94.36

76.13

Dệt

13

88.60

54.07

98.42

Sản xuất trang phục

14

109.27

105.78

97.38

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

15

99.35

92.59

93.88

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

16

101.97

92.35

96.81

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

17

100.00

178.57

154.05

In, sao chép bản ghi các loại

18

100.58

129.32

106.97

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

20

111.11

125.00

75.84

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

22

131.46

107.18

85.77

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

23

98.53

89.41

110.74

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

25

100.93

96.46

98.21

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

26

0.00

0.00

29.64

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

31

99.97

95.20

98.14

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

32

99.80

97.12

101.15

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

33

99.42

96.92

94.96

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

D

122.40

152.93

205.40

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

35

122.40

152.93

205.40

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

E

92.65

109.78

109.56

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

36

90.50

109.25

111.48

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu

38

100.74

111.58

103.37


(Nguồn: Phòng Thống kê Công Thương-CTKNT)









Thống kê truy cập
  • Đang online: 3
  • Hôm nay: 342
  • Trong tuần: 4734
  • Tất cả: 966996

Copyright © 2016 CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN

ĐƯỜNG 16 THÁNG 4, PHƯỜNG MỸ HẢI,  TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM, NINH THUẬN

Điện thoại: 0259 3 830318  * Email: ninhthuan@gso.gov.vn