Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 1/2021
Là tháng tập trung hàng hóa, sản phẩm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu dùng Tết Tân Sửu 2021, các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh đẩy mạnh sản xuất, với số ngày hoạt động nhiều hơn so với tháng cùng kỳ 2020. Dự tính chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 1/2021 có tốc độ tăng trưởng cao hơn 49,3% so với tháng cùng kỳ năm trước. Trong đó: ngành công nghiệp khai khoáng giảm 47,6%; ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 37,2%; riêng ngành sản xuất và phân phối điện tăng 69,5%, trong đó sản xuất điện tăng 73,2% là nhân tố chủ yếu đóng góp tăng chỉ số sản xuất toàn ngành công  nghiệp so với cùng kỳ.

CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
(Chi tiết theo ngành Cấp 1 , Cấp 2)
Tháng 1 năm 2021

Tên ngành

Mã số

Dự tính tháng 1/2021

So với tháng bình quân năm 2015

So với tháng 12/2020

So với tháng 1/2020

(A)

(B)

1

2

3

Toàn ngành

 

318.03

114.77

149.34

Khai khoáng

B

50.82

117.00

52.42

Khai khoáng khác

08

50.82

117.00

52.42

Công nghiệp chế biến , chế tạo

C

144.68

110.68

137.23

Sản xuất chế biến thực phẩm

10

169.02

114.23

123.36

Sản xuất đồ uống

11

116.65

100.58

201.49

Dệt

13

56.81

105.46

131.99

Sản xuất trang phục

14

200.23

101.52

142.73

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

16

193.24

121.23

108.10

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

17

93.02

114.29

208.33

In, sao chép bản ghi các loại

18

184.62

112.70

118.52

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

23

100.29

113.22

159.49

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

25

204.33

122.36

123.64

Sản xuất sản phẩm điện tử,

26

51.85

222.29

42.27

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

31

197.04

115.70

121.77

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

32

224.96

116.39

118.35

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

33

191.60

116.18

117.76

Sản xuất và phân phối điện

D

1312.86

117.09

169.50

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

E

133.30

102.30

113.75

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

36

138.66

103.30

117.70

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu

38

120.24

99.59

103.92




(Nguồn: Phòng Thu thập thông tin-CTKNT)







Thống kê truy cập
  • Đang online: 4
  • Hôm nay: 1005
  • Trong tuần: 5612
  • Tất cả: 950484

Copyright © 2016 CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN

ĐƯỜNG 16 THÁNG 4, PHƯỜNG MỸ HẢI,  TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM, NINH THUẬN

Điện thoại: 0259 3 830318  * Email: ninhthuan@gso.gov.vn