29-01-2021
Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 1/2021
Là
tháng tập trung hàng hóa, sản phẩm đáp ứng nhu cầu sản
xuất và tiêu dùng Tết Tân Sửu 2021, các doanh
nghiệp công nghiệp trên
địa bàn tỉnh đẩy mạnh sản xuất, với số ngày hoạt động nhiều hơn so với tháng
cùng kỳ 2020. Dự tính chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 1/2021 có tốc độ tăng trưởng cao hơn 49,3% so với tháng cùng kỳ năm
trước. Trong đó: ngành công nghiệp khai khoáng giảm 47,6%; ngành công nghiệp chế biến,
chế tạo tăng 37,2%; riêng ngành sản xuất và
phân phối điện tăng 69,5%, trong đó sản xuất điện tăng
73,2% là nhân tố chủ yếu đóng góp tăng
chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp
so với cùng kỳ.
CHỈ SỐ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG
NGHIỆP
(Chi
tiết theo ngành Cấp 1 , Cấp 2)
Tháng 1
năm 2021
Tên ngành
|
Mã số
|
Dự tính tháng 1/2021
|
So với tháng bình quân năm 2015
|
So với tháng 12/2020
|
So với tháng 1/2020
|
(A)
|
(B)
|
1
|
2
|
3
|
Toàn ngành
|
|
318.03
|
114.77
|
149.34
|
Khai khoáng
|
B
|
50.82
|
117.00
|
52.42
|
Khai khoáng khác
|
08
|
50.82
|
117.00
|
52.42
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
C
|
144.68
|
110.68
|
137.23
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
10
|
169.02
|
114.23
|
123.36
|
Sản xuất đồ uống
|
11
|
116.65
|
100.58
|
201.49
|
Dệt
|
13
|
56.81
|
105.46
|
131.99
|
Sản xuất trang phục
|
14
|
200.23
|
101.52
|
142.73
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
|
16
|
193.24
|
121.23
|
108.10
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
17
|
93.02
|
114.29
|
208.33
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
18
|
184.62
|
112.70
|
118.52
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
23
|
100.29
|
113.22
|
159.49
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
|
25
|
204.33
|
122.36
|
123.64
|
Sản xuất sản phẩm điện tử,
|
26
|
51.85
|
222.29
|
42.27
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
31
|
197.04
|
115.70
|
121.77
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
32
|
224.96
|
116.39
|
118.35
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và
thiết bị
|
33
|
191.60
|
116.18
|
117.76
|
Sản xuất và phân phối điện
|
D
|
1312.86
|
117.09
|
169.50
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải
|
E
|
133.30
|
102.30
|
113.75
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
36
|
138.66
|
103.30
|
117.70
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu
|
38
|
120.24
|
99.59
|
103.92
|
(Nguồn: Phòng Thu thập thông tin-CTKNT)